Ống lót cacbua vonfram được thiết lập bằng vật liệu cacbua vonfram nguyên chất. Nó cho thấy độ cứng và độ bền uốn cao. Có hiệu suất vượt trội trong việc chống mài mòn và ăn mòn, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
Vì mục đích sử dụng rộng rãi. Ống lót cacbua vonfram thường được chế tạo với độ chính xác cao và nhờ vào độ hoàn thiện hoàn hảo, kích thước chính xác, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Những sản phẩm này được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá cao.
Ngoài ra, khác với nhiều môi trường ứng dụng khác nhau. Có một số loại ống lót cacbua vonfram. Hầu hết các thông số kỹ thuật đều được tùy chỉnh. Kedel Tool được hỗ trợ bởi kiến thức chuyên môn phong phú và kinh nghiệm sản xuất nhiều loại ống lót cacbua vonfram. Công ty này có thể sản xuất nhiều loại ống lót cacbua vonfram dựa trên thiết kế cụ thể.
1. Sử dụng 100% nguyên liệu cacbua vonfram
2. Tính chất hóa học ổn định
3. Hiệu suất tuyệt vời và khả năng chống mài mòn/ăn mòn tốt
4. Thiêu kết HIP, độ chặt tốt
5. Phôi, độ chính xác gia công cao / độ chính xác
6. Có sẵn kích thước tùy chỉnh OEM
7. Đề nghị của nhà máy
8. Kiểm tra chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt
Cấp | Tiêu chuẩn ISO | Đặc điểm kỹ thuật | Ứng dụng của cacbua vonfram | ||
Tỉ trọng | TRS | Độ cứng | |||
G/cm3 | N/mm2 | HRA | |||
YG06X | K10 | 14,8-15,1 | ≥1560 | ≥91,0 | Có đủ điều kiện để gia công gang lạnh, gang hợp kim, thép chịu lửa và thép hợp kim. Cũng có đủ điều kiện để gia công gang thông thường. |
YG06 | K20 | 14.7-15.1 | ≥1670 | ≥89,5 | Có trình độ gia công hoàn thiện và gia công bán hoàn thiện cho gang, kim loại màu, hợp kim và vật liệu không hợp kim. Cũng có trình độ kéo dây cho thép và kim loại màu, khoan điện dùng cho địa chất và khoan thép, v.v. |
YG08 | K20-K30 | 14,6-14,9 | ≥1840 | ≥89 | Có trình độ gia công thô gang, kim loại màu, vật liệu phi kim loại, kéo thép, kim loại màu và ống, các loại mũi khoan phục vụ cho mục đích địa chất, dụng cụ chế tạo máy và chi tiết chịu lực. |
YG09 | K30-M30 | 14,5-14,8 | ≥2300 | ≥91,5 | Có đủ khả năng gia công thô tốc độ thấp, phay hợp kim titan và hợp kim chịu lửa, đặc biệt dùng cho dụng cụ cắt và cắt tơ. |
YG11C | K40 | 14-.3-14.6 | ≥2100 | ≥86,5 | Có đủ tiêu chuẩn để đúc mũi khoan cho máy khoan đá hạng nặng: mũi khoan có thể tháo rời dùng để khoan lỗ sâu, xe đẩy máy khoan đá, v.v. |
YG15 | K40 | 13,9-14,1 | ≥2020 | ≥86,5 | Có đủ khả năng khoan đá cứng, thanh thép có tỷ số nén cao, kéo ống, dụng cụ đột dập, tủ lõi của máy đúc tự động luyện kim bột, v.v. |
YG20 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥83,5 | Có đủ khả năng chế tạo khuôn có lực tác động thấp như đột các bộ phận đồng hồ, vỏ pin, nắp vặn nhỏ, v.v. | |
YG25 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥82,5 | Có trình độ chuyên môn về sản xuất khuôn dập nguội, khuôn dập nguội, khuôn ép nguội dùng để sản xuất các chi tiết tiêu chuẩn, vòng bi, v.v. |