Ứng dụng của ống bọc cacbua vonfram rất rộng, là thiết bị bảo vệ một lớp linh kiện. Nó nằm trong công việc thực tế và vai trò cũng như mục đích của môi trường ứng dụng có mối quan hệ tuyệt vời.
Ứng dụng van, ống lót được lắp đặt trong nắp bẫy thân van, để giảm rò rỉ van, để bịt kín; ứng dụng ổ trục, sử dụng ống lót để giảm mài mòn giữa ổ trục và ổ trục, tránh khoảng cách giữa trục và lỗ tăng lên, v.v.
Sản xuất và chế biến ống bọc cacbua vonfram có độ bền cao, có thể chịu được tải trọng kéo dài, có độ ổn định hóa học cao, kiềm, cồn, ete, hydrocarbon, axit, dầu, chất tẩy rửa, nước (nước biển), không có mùi, không độc hại, không vị, không gỉ sét, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu cho Bơm dầu ngập, bơm bùn, bơm nước, Bơm ly tâm, v.v.
1, 100% Nguyên liệu thô:
Ống lót được sản xuất bằng nguyên liệu thô nguyên chất, có đặc điểm là tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định.
2, Gia công:
Ống lót được gia công bằng thiết bị có độ chính xác cao: Trung tâm gia công CNC, máy mài, máy phay, máy khoan, máy phay ngang, máy vát cạnh, máy dập kim loại, máy cắt CNC, v.v.
3, Có nhiều kích cỡ khác nhau:
Chúng tôi có thể cung cấp các ống lót ổ trục có kích thước khác nhau, khuôn mẫu hoàn chỉnh và thời gian giao hàng ngắn. 7-10 ngày đối với mẫu. 20-25 ngày làm việc đối với sản xuất hàng loạt.
4, Đảm bảo chất lượng:
Tiêu chuẩn chất lượng vượt trội. Ống lót ổ trục của chúng tôi được thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt chi phối việc lựa chọn vật liệu, gia công, hoàn thiện bề mặt, kiểm tra và đóng gói.
Cấp | Tiêu chuẩn ISO | Đặc điểm kỹ thuật | Ứng dụng của cacbua vonfram | ||
Tỉ trọng | TRS | Độ cứng | |||
G/cm3 | N/mm2 | HRA | |||
YG06X | K10 | 14,8-15,1 | ≥1560 | ≥91,0 | Có đủ điều kiện để gia công gang lạnh, gang hợp kim, thép chịu lửa và thép hợp kim. Cũng có đủ điều kiện để gia công gang thông thường. |
YG06 | K20 | 14.7-15.1 | ≥1670 | ≥89,5 | Có trình độ gia công hoàn thiện và gia công bán hoàn thiện cho gang, kim loại màu, hợp kim và vật liệu không hợp kim. Cũng có trình độ kéo dây cho thép và kim loại màu, khoan điện dùng cho địa chất và khoan thép, v.v. |
YG08 | K20-K30 | 14,6-14,9 | ≥1840 | ≥89 | Có trình độ gia công thô gang, kim loại màu, vật liệu phi kim loại, kéo thép, kim loại màu và ống, các loại mũi khoan phục vụ cho mục đích địa chất, dụng cụ chế tạo máy và chi tiết chịu lực. |
YG09 | K30-M30 | 14,5-14,8 | ≥2300 | ≥91,5 | Có đủ khả năng gia công thô tốc độ thấp, phay hợp kim titan và hợp kim chịu lửa, đặc biệt dùng cho dụng cụ cắt và cắt tơ. |
YG11C | K40 | 14-.3-14.6 | ≥2100 | ≥86,5 | Có đủ tiêu chuẩn để đúc mũi khoan cho máy khoan đá hạng nặng: mũi khoan có thể tháo rời dùng để khoan lỗ sâu, xe đẩy máy khoan đá, v.v. |
YG15 | K40 | 13,9-14,1 | ≥2020 | ≥86,5 | Có đủ khả năng khoan đá cứng, thanh thép có tỷ số nén cao, kéo ống, dụng cụ đột dập, tủ lõi của máy đúc tự động luyện kim bột, v.v. |
YG20 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥83,5 | Có đủ khả năng chế tạo khuôn có lực tác động thấp như đột các bộ phận đồng hồ, vỏ pin, nắp vặn nhỏ, v.v. | |
YG25 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥82,5 | Có trình độ chuyên môn về sản xuất khuôn dập nguội, khuôn dập nguội, khuôn ép nguội dùng để sản xuất các chi tiết tiêu chuẩn, vòng bi, v.v. |
Số hiệu mẫu | Đặc điểm kỹ thuật | Đường kính ngoài(D:mm) | Mã số (D1:mm) | Lỗ chân lông (d:mm) | Chiều dài (L:mm) | Chiều dài bước (L1:mm) |
KD-2001 | 01 | 16.41 | 14.05 | 12,70 | 25,40 | 1,00 |
KD-2002 | 02 | 16.41 | 14.05 | 12,70 | 31,75 | 1,00 |
KD-2003 | 03 | 22.04 | 18,86 | 15,75 | 31,75 | 3.18 |
KD-2004 | 04 | 22.04 | 18,86 | 15,75 | 50,80 | 3.18 |
KD-2005 | 05 | 16.00 | 13,90 | 10.31 | 76,20 | 3.18 |
KD-2006 | 06 | 22,00 | 18,88 | 14.30 | 25,40 | 3.18 |
KD-2007 | 07 | 24,00 | 21.00 | 16.00 | 75,00 | 3,00 |
KD-2008 | 08 | 22,90 | 21.00 | 15,00 | 75,00 | 3,00 |
KD-2009 | 09 | 19,50 | 16,90 | 12,70 | 50,00 | 4,00 |
KD-2010 | 10 | 36,80 | 32,80 | 26,00 | 55,00 | 4,00 |