Ống lót trục cacbua xi măng sẽ được sử dụng chủ yếu để hỗ trợ quay, căn chỉnh chống đẩy và làm kín trục động cơ, máy ly tâm, bộ bảo vệ và bộ tách của bơm điện chìm trong điều kiện làm việc bất lợi của tốc độ quay cao, mài mòn do cát và ăn mòn khí trong mỏ dầu, chẳng hạn như ống lót ổ trục trượt, ống lót trục động cơ, ống lót ổ trục căn chỉnh, ống lót ổ trục chống đẩy và ống lót trục làm kín.
1. 100% nguyên liệu thô nguyên chất.
2. Có nhiều loại cấp độ khác nhau tùy theo nhu cầu của khách hàng.
3. Chúng tôi có dây chuyền sản xuất tiên tiến chuyên nghiệp và thiết bị kiểm tra để đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.
4. Mài chính xác và quy trình đánh bóng cao
5. Khả năng chống mài mòn cao, độ cứng và độ bền va đập cao
6. Công nghệ tiên tiến, mài chính xác.
Cấp | Tiêu chuẩn ISO | Đặc điểm kỹ thuật | Ứng dụng của cacbua vonfram | ||
Tỉ trọng | TRS | Độ cứng | |||
G/cm3 | N/mm2 | HRA | |||
YG06X | K10 | 14,8-15,1 | ≥1560 | ≥91,0 | Có đủ điều kiện để gia công gang lạnh, gang hợp kim, thép chịu lửa và thép hợp kim. Cũng có đủ điều kiện để gia công gang thông thường. |
YG06 | K20 | 14.7-15.1 | ≥1670 | ≥89,5 | Có trình độ gia công hoàn thiện và gia công bán hoàn thiện cho gang, kim loại màu, hợp kim và vật liệu không hợp kim. Cũng có trình độ kéo dây cho thép và kim loại màu, khoan điện dùng cho địa chất và khoan thép, v.v. |
YG08 | K20-K30 | 14,6-14,9 | ≥1840 | ≥89 | Có trình độ gia công thô gang, kim loại màu, vật liệu phi kim loại, kéo thép, kim loại màu và ống, các loại mũi khoan phục vụ cho mục đích địa chất, dụng cụ chế tạo máy và chi tiết chịu lực. |
YG09 | K30-M30 | 14,5-14,8 | ≥2300 | ≥91,5 | Có đủ khả năng gia công thô tốc độ thấp, phay hợp kim titan và hợp kim chịu lửa, đặc biệt dùng cho dụng cụ cắt và cắt tơ. |
YG11C | K40 | 14-.3-14.6 | ≥2100 | ≥86,5 | Có đủ tiêu chuẩn để đúc mũi khoan cho máy khoan đá hạng nặng: mũi khoan có thể tháo rời dùng để khoan lỗ sâu, xe đẩy máy khoan đá, v.v. |
YG15 | K40 | 13,9-14,1 | ≥2020 | ≥86,5 | Có đủ khả năng khoan đá cứng, thanh thép có tỷ số nén cao, kéo ống, dụng cụ đột dập, tủ lõi của máy đúc tự động luyện kim bột, v.v. |
YG20 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥83,5 | Có đủ khả năng chế tạo khuôn có lực tác động thấp như đột các bộ phận đồng hồ, vỏ pin, nắp vặn nhỏ, v.v. | |
YG25 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥82,5 | Có trình độ chuyên môn về sản xuất khuôn dập nguội, khuôn dập nguội, khuôn ép nguội dùng để sản xuất các chi tiết tiêu chuẩn, vòng bi, v.v. |