Ứng dụng ống lót cacbua vonfram rất rộng, là thiết bị bảo vệ một lớp linh kiện. Trong công việc thực tế và vai trò và mục đích của môi trường ứng dụng có mối quan hệ tuyệt vời. Ứng dụng van, ống lót được lắp đặt trong bẫy nắp thân van, để giảm rò rỉ van, để bịt kín; ứng dụng ổ trục, sử dụng ống lót để giảm mài mòn giữa ổ trục và ổ trục, tránh khoảng cách giữa trục và lỗ tăng lên, v.v. Sản xuất và chế biến ống lót cacbua vonfram có độ bền cao, có thể chịu được tải trọng kéo dài, có độ ổn định hóa học cao, kiềm, cồn, ete, hydrocacbon, axit, dầu, chất tẩy rửa, nước (nước biển) và không có mùi, không độc hại, không vị, không gỉ, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu cho Bơm dầu chìm, bơm bùn, bơm nước, Bơm ly tâm, v.v.
1. Ống lót ổ trục cacbua vonfram có đặc tính chống mài mòn cao, chống ăn mòn cao và có tính chất nén tốt.
2. Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi tính chất cao của ống lót ổ trục hoặc ống lót trục.
3. VÒNG BI cacbua vonfram là vật liệu cơ bản trong số các vật liệu ma sát. Chúng được sử dụng rộng rãi như các thành phần cơ bản để làm kín. Và các ống lót được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu do hiệu suất tuyệt vời của nó như khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, v.v.
Xay xát--Phân chia theo yêu cầu--Nghiền ướt--Khô--Tạo hạt--Ép--Thiêu kết--Kiểm tra--Đóng gói
Ống lót cacbua vonfram
Ống lót cacbua cho bơm ly tâm
Hướng dẫn khoan vonfram
Ống lót trục cacbua
Chốt cacbua
Bi van cacbua.
Ghế van và thân van bằng cacbua vonfram
Linh kiện và bộ phận hao mòn dầu khí tự nhiên và cacbua vonfram
Vòi phun cacbua vonfram
Linh kiện bơm áp suất cao bằng cacbua vonfram
Cacbua Vonfram cho -Bộ hạn chế lưu lượng
Linh kiện máy bơm ly tâm
Gạch mài mòn cacbua ly tâm
Cấp | Tiêu chuẩn ISO | Đặc điểm kỹ thuật | Ứng dụng của cacbua vonfram | ||
Tỉ trọng | TRS | Độ cứng | |||
G/cm3 | N/mm2 | HRA | |||
YG06X | K10 | 14,8-15,1 | ≥1560 | ≥91,0 | Có đủ điều kiện để gia công gang lạnh, gang hợp kim, thép chịu lửa và thép hợp kim. Cũng có đủ điều kiện để gia công gang thông thường. |
YG06 | K20 | 14.7-15.1 | ≥1670 | ≥89,5 | Có trình độ gia công hoàn thiện và gia công bán hoàn thiện cho gang, kim loại màu, hợp kim và vật liệu không hợp kim. Cũng có trình độ kéo dây cho thép và kim loại màu, khoan điện dùng cho địa chất và khoan thép, v.v. |
YG08 | K20-K30 | 14,6-14,9 | ≥1840 | ≥89 | Có trình độ gia công thô gang, kim loại màu, vật liệu phi kim loại, kéo thép, kim loại màu và ống, các loại mũi khoan phục vụ cho mục đích địa chất, dụng cụ chế tạo máy và chi tiết chịu lực. |
YG09 | K30-M30 | 14,5-14,8 | ≥2300 | ≥91,5 | Có đủ khả năng gia công thô tốc độ thấp, phay hợp kim titan và hợp kim chịu lửa, đặc biệt dùng cho dụng cụ cắt và cắt tơ. |
YG11C | K40 | 14-.3-14.6 | ≥2100 | ≥86,5 | Có đủ tiêu chuẩn để đúc mũi khoan cho máy khoan đá hạng nặng: mũi khoan có thể tháo rời dùng để khoan lỗ sâu, xe đẩy máy khoan đá, v.v. |
YG15 | K40 | 13,9-14,1 | ≥2020 | ≥86,5 | Có đủ khả năng khoan đá cứng, thanh thép có tỷ số nén cao, kéo ống, dụng cụ đột dập, tủ lõi của máy đúc tự động luyện kim bột, v.v. |
YG20 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥83,5 | Có đủ khả năng chế tạo khuôn có lực tác động thấp như đột các bộ phận đồng hồ, vỏ pin, nắp vặn nhỏ, v.v. | |
YG25 | 13,4-14,8 | ≥2480 | ≥82,5 | Có trình độ chuyên môn về sản xuất khuôn dập nguội, khuôn dập nguội, khuôn ép nguội dùng để sản xuất các chi tiết tiêu chuẩn, vòng bi, v.v. |